谷穗 gǔ suì
volume volume

Từ hán việt: 【cốc tuệ】

Đọc nhanh: 谷穗 (cốc tuệ). Ý nghĩa là: tai của hạt, bông kê, bông lúa, cúc đồng tiền (được sử dụng trên áo khoác của cánh tay). Ví dụ : - 谷穗儿沉沉地垂下来。 bông lúa nặng trĩu xuống.

Ý Nghĩa của "谷穗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谷穗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tai của hạt, bông kê, bông lúa

ear of grain

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì ér 沉沉 chénchén 垂下来 chuíxiàlai

    - bông lúa nặng trĩu xuống.

✪ 2. cúc đồng tiền (được sử dụng trên áo khoác của cánh tay)

gerbe (used on coats of arms)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷穗

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī zhuó 地上 dìshàng

    - Gà trống mổ hạt trên mặt đất.

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì ér 黄澄澄 huángchéngchéng de

    - bông lúa vàng óng

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì ér 沉沉 chénchén 垂下来 chuíxiàlai

    - bông lúa nặng trĩu xuống.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 谷子 gǔzi 抽穗 chōusuì 季节 jìjié

    - Bây giờ là mùa lúa trổ bông.

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì ér zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng 摇曳 yáoyè

    - Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì 越是 yuèshì 饱满 bǎomǎn jiù yuè 谦逊地 qiānxùndì 弯腰 wānyāo 低头 dītóu

    - Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 到达 dàodá 山脊 shānjǐ shí 山谷 shāngǔ 湖泊 húpō 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 科罗拉多 kēluólāduō 大峡谷 dàxiágǔ shì yóu 侵蚀 qīnshí ér 形成 xíngchéng de ma

    - Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+12 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuệ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDJIP (竹木十戈心)
    • Bảng mã:U+7A57
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Lù , Yù
    • Âm hán việt: Cốc , Dục , Lộc
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:COR (金人口)
    • Bảng mã:U+8C37
    • Tần suất sử dụng:Rất cao