Đọc nhanh: 谷穗 (cốc tuệ). Ý nghĩa là: tai của hạt, bông kê, bông lúa, cúc đồng tiền (được sử dụng trên áo khoác của cánh tay). Ví dụ : - 谷穗儿沉沉地垂下来。 bông lúa nặng trĩu xuống.
谷穗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tai của hạt, bông kê, bông lúa
ear of grain
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
✪ 2. cúc đồng tiền (được sử dụng trên áo khoác của cánh tay)
gerbe (used on coats of arms)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷穗
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穗›
谷›