Đọc nhanh: 谴诃 (khiển ha). Ý nghĩa là: khiển trách.
谴诃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiển trách
to reprimand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谴诃
- 这 谴 不可 饶恕
- Tội này không thể tha thứ.
- 谴责 不 道德行为
- Lên án hành vi vô đạo đức.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 那 官员 无故 被 谴 边疆
- Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.
- 残害 动物 的 行为 应 受到谴责
- Hành vi hại động vật đáng bị lên án.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
- 这种 行为 应 谴
- Hành vi này nên bị lên án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诃›
谴›