Đọc nhanh: 谴 (khiển). Ý nghĩa là: khiển trách; lên án, giáng chức, tội. Ví dụ : - 他遭众人谴。 Anh ấy bị mọi người lên án.. - 别做遭谴之事。 Đừng làm những việc bị lên án.. - 这种行为应谴。 Hành vi này nên bị lên án.
谴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khiển trách; lên án
谴责
- 他 遭 众人 谴
- Anh ấy bị mọi người lên án.
- 别 做 遭 谴之事
- Đừng làm những việc bị lên án.
- 这种 行为 应 谴
- Hành vi này nên bị lên án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giáng chức
旧时官吏被贬或谪戍
- 那 官员 无故 被 谴 边疆
- Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.
- 他 因罪 被 谴至 远方
- Anh ấy vì tội lỗi bị đày đến nơi xa.
谴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tội
罪过
- 这 谴 不可 饶恕
- Tội này không thể tha thứ.
- 他 有 大 谴
- Anh ấy có tội lớn.
✪ 2. họ Khiển
姓
- 他 姓 谴
- Ông ấy họ Khiển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谴
- 这 谴 不可 饶恕
- Tội này không thể tha thứ.
- 谴责 不 道德行为
- Lên án hành vi vô đạo đức.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 那 官员 无故 被 谴 边疆
- Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.
- 残害 动物 的 行为 应 受到谴责
- Hành vi hại động vật đáng bị lên án.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
- 这种 行为 应 谴
- Hành vi này nên bị lên án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谴›