Đọc nhanh: 谨封 (cẩn phong). Ý nghĩa là: cẩn phong.
谨封 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨封
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 他 写 了 一封 书信
- Anh ấy viết một bức thư.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 写 的 报告 很 严谨
- Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.
- 他 写诗 极其 谨严
- anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh.
- 他 因为 假唱 被 封杀 了
- Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
谨›