Đọc nhanh: 谨则无忧 (cẩn tắc vô ưu). Ý nghĩa là: Cẩn thận thì không lo về sau; cẩn tắc vô ưu.
谨则无忧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cẩn thận thì không lo về sau; cẩn tắc vô ưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨则无忧
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 高枕无忧
- vô tư; không lo lắng gì hết; bình chân như vại
- 无 内顾之忧
- không chút băn khoăn.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
忧›
无›
谨›