Đọc nhanh: 谨信 (cẩn tín). Ý nghĩa là: cẩn tín.
谨信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn tín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨信
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
谨›