Đọc nhanh: 谢恩 (tạ ân). Ý nghĩa là: tạ ân; tạ ơn.
谢恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạ ân; tạ ơn
感谢恩赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢恩
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
- 这些 花是 用来 对 您 的 恩惠 略表 谢意 的
- Những bông hoa này được dùng để biểu lộ lòng biết ơn nhỏ nhặt đến Quý vị.
- 这是 一个 感恩 的 节日 , 我们 感谢 老师 们 的 辛勤 教导
- Đây là một ngày lễ tạ ơn, chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ tận tâm của các thầy cô giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
谢›