Đọc nhanh: 谚语 (ngạn ngữ). Ý nghĩa là: ngạn ngữ. Ví dụ : - 他会说许多谚语。 Anh ấy có thể nói được nhiều câu ngạn ngữ.. - 他喜欢收集各种谚语。 Anh ấy thích sưu tầm các câu ngạn ngữ.. - 这句谚语很有道理。 Câu ngạn ngữ này rất có lý.
谚语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạn ngữ
在群众中间流传的固定语句,用简单通俗的话反映出深刻的道理
- 他会 说 许多 谚语
- Anh ấy có thể nói được nhiều câu ngạn ngữ.
- 他 喜欢 收集 各种 谚语
- Anh ấy thích sưu tầm các câu ngạn ngữ.
- 这句 谚语 很 有 道理
- Câu ngạn ngữ này rất có lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谚语
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 谚 美德 是 无价之宝
- 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
- 他 喜欢 收集 各种 谚语
- Anh ấy thích sưu tầm các câu ngạn ngữ.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 这句 谚语 很 有 道理
- Câu ngạn ngữ này rất có lý.
- 他会 说 许多 谚语
- Anh ấy có thể nói được nhiều câu ngạn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
语›
谚›