yàn
volume volume

Từ hán việt: 【yển】

Đọc nhanh: (yển). Ý nghĩa là: đập (nước). Ví dụ : - 修筑堤堰疏浚河道防洪防涝。 tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.. - 埂堰 đê ngăn. - 整修堤堰 tu sửa đê điều.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đập (nước)

较低的挡水建筑物,作用是提高上游水位,便利灌溉和航运

Ví dụ:
  • volume volume

    - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • volume volume

    - 埂堰 gěngyàn

    - đê ngăn

  • volume volume

    - 整修 zhěngxiū 堤堰 dīyàn

    - tu sửa đê điều.

  • volume volume

    - 草堰风 cǎoyànfēng cóng

    - cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 草堰风 cǎoyànfēng cóng

    - cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên

  • volume volume

    - 整修 zhěngxiū 堤堰 dīyàn

    - tu sửa đê điều.

  • volume volume

    - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • volume volume

    - 埂堰 gěngyàn

    - đê ngăn

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yển
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GSAV (土尸日女)
    • Bảng mã:U+5830
    • Tần suất sử dụng:Trung bình