Đọc nhanh: 谓语 (vị ngữ). Ý nghĩa là: vị ngữ (ngữ pháp). Ví dụ : - 这句话的谓语是“吃饭”。 Vị ngữ của câu này là "ăn cơm.". - 谓语通常是动词或动词短语。 Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ.. - 在这个句子里,“跑得很快”是谓语。 Trong câu này, "chạy rất nhanh" là vị ngữ.
谓语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị ngữ (ngữ pháp)
对主语加以陈述,说明主语怎样或者是什么的句子成分一般的句子都包括主语部分和谓语部分,谓语部分里的主要的词是谓语例如在'我们尽情地歌唱'里,'歌唱'是谓语,'尽情地歌唱'是 谓语部分有些语法书里称谓语部分为谓语,称谓语为谓词
- 这句 话 的 谓语 是 吃饭
- Vị ngữ của câu này là "ăn cơm."
- 谓语 通常 是 动词 或 动词 短语
- Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ.
- 在 这个 句子 里 , 跑 得 很快 是 谓语
- Trong câu này, "chạy rất nhanh" là vị ngữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谓语
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 谓语 通常 是 动词 或 动词 短语
- Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 这句 话 的 谓语 是 吃饭
- Vị ngữ của câu này là "ăn cơm."
- 这个 句子 的 谓语 是 动词
- Vị ngữ của câu này là động từ.
- 我们 在 学习 谓语 的 用法
- Chúng ta đang học cách sử dụng vị ngữ.
- 在 这个 句子 里 , 跑 得 很快 是 谓语
- Trong câu này, "chạy rất nhanh" là vị ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
语›
谓›