Đọc nhanh: 谓之 (vị chi). Ý nghĩa là: Gọi là, tức là..
谓之 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gọi là, tức là.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谓之
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 这种 艺术 , 现在 谓之 版画
- Loại nghệ thuật này, hiện nay được gọi là " tranh khắc bản ".
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
谓›