Đọc nhanh: 谐波 (hài ba). Ý nghĩa là: sóng hài (sóng có tần số là bội số nguyên của sóng cơ bản), sóng hoạ.
谐波 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sóng hài (sóng có tần số là bội số nguyên của sóng cơ bản)
harmonic (wave with frequency an integer multiple of the fundamental)
✪ 2. sóng hoạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐波
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 他们 和 领导 非常 和谐
- Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他们 夫妻 房事 生活 很 和谐
- Quan hệ vợ chồng của họ rất hòa hợp.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
谐›