Đọc nhanh: 谋算 (mưu toán). Ý nghĩa là: toan mưu.
谋算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toan mưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋算
- 远谋深算
- suy nghĩ tính toán sâu xa.
- 不谋 不合
- không bàn mà hợp ý nhau
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
谋›