Đọc nhanh: 装订工 (trang đính công). Ý nghĩa là: thợ đóng sách.
装订工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ đóng sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装订工
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 工人 们 装好 了 供水系统
- Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
装›
订›