Đọc nhanh: 谈起 (đàm khởi). Ý nghĩa là: nói tới. Ví dụ : - 两人攀谈起来很相投。 Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
谈起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói tới
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈起
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 她们 俩 谈起 家常 来
- hai chị ấy bàn chuyện gia đình.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谈›
起›