Đọc nhanh: 谈经 (đàm kinh). Ý nghĩa là: để giải thích một kinh, để giải thích các tác phẩm kinh điển. Ví dụ : - 本文准备谈谈经济问题 bài này muốn bàn về vấn đề kinh tế
谈经 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giải thích một kinh
to explain a sutra
- 本文 准备 谈谈 经济 问题
- bài này muốn bàn về vấn đề kinh tế
✪ 2. để giải thích các tác phẩm kinh điển
to expound the classics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈经
- 经过 谈话 , 我 释怀 了
- Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 本文 准备 谈谈 经济 问题
- bài này muốn bàn về vấn đề kinh tế
- 经理 要 和 你 个别谈话
- Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.
- 谈判 已经 结束 了
- Cuộc đàm phán đã kết thúc.
- 我们 经常 谈论 家里 的 事
- Chúng tôi thường bàn chuyện gia đình.
- 总经理 的 在场 使 他们 不便 畅谈 他们 的 问题
- sự có mặt của tổng giám đốc khiến họ khó có thể thoải mái nói chuyện về vấn đề của mình.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
谈›