Đọc nhanh: 谈到 (đàm đáo). Ý nghĩa là: để tham khảo, nói về.
谈到 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tham khảo
to refer to
✪ 2. nói về
to speak about; to talk about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈到
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 你 倘若 有空 , 请 到 我家 谈谈
- Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
- 商场 的 招商 原则 按 先来后到 洽谈
- Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
- 我们 直 谈到 深夜
- Chúng tôi cứ nói mãi đến nửa đêm.
- 由于 时间 关系 , 暂时 谈到 这里 为止
- vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
谈›