谈到 tán dào
volume volume

Từ hán việt: 【đàm đáo】

Đọc nhanh: 谈到 (đàm đáo). Ý nghĩa là: để tham khảo, nói về.

Ý Nghĩa của "谈到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

谈到 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để tham khảo

to refer to

✪ 2. nói về

to speak about; to talk about

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈到

  • volume volume

    - 哥儿俩 gēerliǎ 一直 yìzhí 谈到 tándào 半夜 bànyè

    - Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 最好 zuìhǎo bǎi dào 桌面儿上 zhuōmiànershàng 来谈 láitán

    - có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò 有空 yǒukòng qǐng dào 我家 wǒjiā 谈谈 tántán

    - Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng de 招商 zhāoshāng 原则 yuánzé àn 先来后到 xiānláihòudào 洽谈 qiàtán

    - Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhí 谈到 tándào 深夜 shēnyè

    - Chúng tôi cứ nói mãi đến nửa đêm.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 时间 shíjiān 关系 guānxì 暂时 zànshí 谈到 tándào 这里 zhèlǐ 为止 wéizhǐ

    - vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 到位 dàowèi le

    - Mọi thứ đều đã vào vị trí.

  • volume volume

    - zhǐ 听到 tīngdào 他们 tāmen 交谈 jiāotán zhōng 无足轻重 wúzúqīngzhòng de 部分 bùfèn

    - Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao