Đọc nhanh: 调音台 (điệu âm thai). Ý nghĩa là: Bàn hòa âm.
调音台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn hòa âm
调音台 (Mixer) 又称调音控制台,它将多路输入信号进行放大、混合、分配、音质修饰和音响效果加工,之后再通过母线 (Master) 输出。调音台是现代电台广播、舞台扩音、音响节目制作等系统中进行播送和录制节目的重要设备。调音台按信号处理方式可分为模拟式调音台和数字式调音台。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调音台
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 舞台 音效 很棒
- Hiệu ứng âm thanh sân khấu rất tuyệt.
- 把 手机 调 成 静音
- Để điện thoại về chế độ im lặng.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 他 在 台上 唱歌 跑调 , 太 丢人 啦 !
- Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 我家 刚买 了 一台 新 空调
- Nhà tôi vừa mua một chiếc điều hòa mới.
- 爸爸 正在 装 一台 新 空调
- Bố đang lắp một chiếc điều hòa mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
调›
音›