Đọc nhanh: 调整薪水 (điệu chỉnh tân thuỷ). Ý nghĩa là: điều chỉnh lương.
调整薪水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều chỉnh lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调整薪水
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 薪酬 每年 都 会 调整
- Mức lương được điều chỉnh hàng năm.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 他们 调整 了 底薪 标准
- Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.
- 他 调整 了 椅子 的 高度
- Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
水›
薪›
调›