调色刀 tiáo sè dāo
volume volume

Từ hán việt: 【điệu sắc đao】

Đọc nhanh: 调色刀 (điệu sắc đao). Ý nghĩa là: Dao trộn thuốc mầu.

Ý Nghĩa của "调色刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Văn Phòng Phẩm

调色刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dao trộn thuốc mầu

绘画用刮刀而非画笔涂抹油画颜料的绘画技术。最适合用于调色刀绘画的工具是专为此目的而设计的画刀(PAINTINGKNIFE)。专为在调色板上调色这类粗活而设计的调色刀(PALETTE)并不大适合绘画用途。刀子至少早在17世纪就偶尔用在涂抹或刮平画布上的油画颜料,但调色刀绘画作为一门独立技术出现,已是17世纪中期商业管装颜料的塑性稠度标准化之后的事。调色刀有下列几种用途:在调色板上调色、刮色、使颜料与油或其他调和剂混合以及把颜料涂在画布上。但是,最后的这个动作最好用画刀。用来调拌颜料和调和剂等粗重工作的较大型调色刀与刮刀(刀刃长6~8寸)叫作颜料刀。调色刀经长期使用会变得非常锋利,应弃置不用。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调色刀

  • volume volume

    - 色彩 sècǎi 调配 diàopèi 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Màu sắc phối hợp rất hài hòa.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 几个 jǐgè yuè 调养 tiáoyǎng de 脸色 liǎnsè 过去 guòqù 好多 hǎoduō le

    - qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.

  • volume volume

    - 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià 这个 zhègè 红色 hóngsè de 铅笔刀 qiānbǐdāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 色彩 sècǎi 协调 xiétiáo

    - Màu sắc của bức tranh hài hòa.

  • volume volume

    - 这画 zhèhuà 争些 zhēngxiē 色彩 sècǎi 协调 xiétiáo

    - Bức tranh này thiếu chút sự phối hợp màu sắc.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • volume volume

    - 画作 huàzuò 色调 sèdiào 有点 yǒudiǎn 鲜明 xiānmíng

    - Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.

  • volume volume

    - piē zhe 电影 diànyǐng 角色 juésè de 语调 yǔdiào

    - Cô ấy bắt chước giọng điệu của nhân vật trong phim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao