Đọc nhanh: 调焦装置 (điệu tiêu trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị điều chỉnh tiêu cự.
调焦装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị điều chỉnh tiêu cự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调焦装置
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 我们 需要 安装 一个 新 空调
- Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 我们 需要 装置 更 多 的 灯
- Chúng tôi cần lắp đặt thêm đèn.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
置›
装›
调›