Đọc nhanh: 调干 (điệu can). Ý nghĩa là: từ công nhân trở thành cán bộ; cán bộ xuất thân từ công nhân.
调干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ công nhân trở thành cán bộ; cán bộ xuất thân từ công nhân
从工人转为干部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调干
- 调用 干部
- điều động cán bộ
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 他 是 新 调来 的 干部
- Anh ấy là cán bộ mới được chuyển đến.
- 他们 干嘛 盘问 我 的 调酒师
- Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
调›