Đọc nhanh: 调号 (điệu hiệu). Ý nghĩa là: thanh; dấu thanh, dấu thăng; #.
调号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh; dấu thanh
调调儿、调号儿:表示字调的符号
✪ 2. dấu thăng; #
音乐上指用以确定乐曲主音高度的符号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调号
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
调›