Đọc nhanh: 调取 (điệu thủ). Ý nghĩa là: để lấy (thông tin từ kho lưu trữ, v.v.).
调取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lấy (thông tin từ kho lưu trữ, v.v.)
to obtain (information from an archive etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调取
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 苏格兰 场 调取 了 他 的 税单
- Vì vậy Scotland Yard đã rút thuế của mình.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 她 总是 以 调儿 取胜
- Cô ấy luôn chiến thắng nhờ luận điệu.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
调›