Đọc nhanh: 调运 (điệu vận). Ý nghĩa là: điều vận; vận chuyển; phân phối và vận chuyển; điều chuyển. Ví dụ : - 调运工业品下乡。 phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.
调运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều vận; vận chuyển; phân phối và vận chuyển; điều chuyển
调拨和运输
- 调运 工业品 下乡
- phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调运
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 调运 工业品 下乡
- phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 运动 对 调节 情绪 有 好处
- Thể thao rất tốt cho việc điều tiết tâm trạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
运›