Đọc nhanh: 调儿 (điệu nhi). Ý nghĩa là: giọng nói.
调儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调儿
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 走调儿
- sai điệu; lạc giọng
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 他 的 调儿 很 消极悲观
- Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 她 总是 以 调儿 取胜
- Cô ấy luôn chiến thắng nhờ luận điệu.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 这 人 说话 的 调儿 有点 特别
- Người này nói giọng hơi đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
调›