课虚录 kè xū lù
volume volume

Từ hán việt: 【khoá hư lục】

Đọc nhanh: 课虚录 (khoá hư lục). Ý nghĩa là: Tên một cuốn sách nghiên cứu về đạo Phật, tác giả là vua Trần Thái Tông..

Ý Nghĩa của "课虚录" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

课虚录 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tên một cuốn sách nghiên cứu về đạo Phật, tác giả là vua Trần Thái Tông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课虚录

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 时间 shíjiān shì liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian học tập là hai giờ.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一本 yīběn 冒充 màochōng chéng 虚构 xūgòu 小说 xiǎoshuō de 回忆录 huíyìlù

    - Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 铃声 língshēng xiǎng le hái duì zhe 窗口 chuāngkǒu 出神 chūshén

    - chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时间 shíjiān dào le 快进来 kuàijìnlái ba

    - Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!

  • volume volume

    - 上课 shàngkè ne 你们 nǐmen 怎么 zěnme 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái le

    - Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao