Đọc nhanh: 课桌 (khoá trác). Ý nghĩa là: bàn học.
课桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn học
school desk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课桌
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 上午 七点 我们 开始 上课
- Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桌›
课›