Đọc nhanh: 调入 (điệu nhập). Ý nghĩa là: (máy tính) để gọi, để mang vào, gọi vào.
调入 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) để gọi
(computing) to call
✪ 2. để mang vào
to bring in
✪ 3. gọi vào
to call in
✪ 4. để tải (một chương trình con, v.v.)
to load (a subroutine etc)
✪ 5. để chuyển (một người, dữ liệu)
to transfer (a person, data)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调入
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 解决问题 要 从 调查 研究 入手
- Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 调查 他们 的 植入式 广告
- Xem xét vị trí sản phẩm của họ.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 深入实际 , 进行 调研
- xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
调›