课业 kèyè
volume volume

Từ hán việt: 【khoá nghiệp】

Đọc nhanh: 课业 (khoá nghiệp). Ý nghĩa là: việc học; bài vở; học hành. Ví dụ : - 要好好用功不可荒废课业。 phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.

Ý Nghĩa của "课业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

课业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc học; bài vở; học hành

功课;学业

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 好好 hǎohǎo 用功 yònggōng 不可 bùkě 荒废 huāngfèi 课业 kèyè

    - phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课业

  • volume volume

    - 这门 zhèmén 课程 kèchéng 着重 zhuózhòng 职业培训 zhíyèpéixùn

    - Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.

  • volume volume

    - 设置 shèzhì 专业课程 zhuānyèkèchéng

    - thiết lập giáo trình chuyên ngành.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 课堂作业 kètángzuòyè

    - Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.

  • volume volume

    - yào 好好 hǎohǎo 用功 yònggōng 不可 bùkě 荒废 huāngfèi 课业 kèyè

    - phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.

  • volume volume

    - zài 课间 kèjiān xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.

  • volume volume

    - 每节课 měijiékè dōu yǒu 作业 zuòyè

    - Mỗi tiết học đều có bài tập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 专业课 zhuānyèkè de 助教 zhùjiào hěn 热情 rèqíng

    - Các trợ giảng trong các khóa học chuyên nghiệp của chúng tôi rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 人为 rénwéi 主体 zhǔtǐ de 美发业 měifàyè 来说 láishuō 教育 jiàoyù 训练 xùnliàn shì hěn 重要 zhòngyào de 课题 kètí

    - Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao