Đọc nhanh: 课业 (khoá nghiệp). Ý nghĩa là: việc học; bài vở; học hành. Ví dụ : - 要好好用功, 不可荒废课业。 phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
课业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc học; bài vở; học hành
功课;学业
- 要 好好 用功 , 不可 荒废 课业
- phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课业
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 要 好好 用功 , 不可 荒废 课业
- phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
- 他 在 课间 写 作业
- Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.
- 每节课 都 有 作业
- Mỗi tiết học đều có bài tập.
- 我们 专业课 的 助教 很 热情
- Các trợ giảng trong các khóa học chuyên nghiệp của chúng tôi rất nhiệt tình.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
课›