Đọc nhanh: 读破句 (độc phá câu). Ý nghĩa là: đọc sai câu (đọc một phần câu sau liền một mạch với câu trước).
读破句 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc sai câu (đọc một phần câu sau liền một mạch với câu trước)
断句错误,把上一句末了的字连到下一句读,或者把下一句头上的字连到上一句读
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读破句
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 老师 读 一句 , 同学们 跟着 读 一句
- Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 句读 在 古文 中 非常 重要
- Ngắt câu rất quan trọng trong văn cổ.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 我 才 说 几句话 你 就 破防 了 ?
- Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
破›
读›