Đọc nhanh: 读卡器 (độc ca khí). Ý nghĩa là: Đầu đọc thẻ nhớ.
读卡器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu đọc thẻ nhớ
读卡器(Card Reader)是一种读卡设备,由于卡片种类较多,所以读卡器的含义覆盖范围比较广。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读卡器
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
器›
读›