课间 kè jiān
volume volume

Từ hán việt: 【khoá gian】

Đọc nhanh: 课间 (khoá gian). Ý nghĩa là: giờ ra chơi. Ví dụ : - 课间我们去操场玩。 Giờ ra chơi chúng tôi ra sân chơi.. - 她喜欢课间看书。 Cô ấy thích đọc sách trong giờ ra chơi.. - 我们课间聊天。 Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.

Ý Nghĩa của "课间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

课间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giờ ra chơi

两节课之间的间歇时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 课间 kèjiān 我们 wǒmen 操场 cāochǎng wán

    - Giờ ra chơi chúng tôi ra sân chơi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 课间 kèjiān 看书 kànshū

    - Cô ấy thích đọc sách trong giờ ra chơi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 课间 kèjiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.

  • volume volume

    - zài 课间 kèjiān xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课间

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 时间 shíjiān shì liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian học tập là hai giờ.

  • volume volume

    - 课余时间 kèyúshíjiān

    - thời gian ngoài giờ học.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 课间 kèjiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.

  • volume volume

    - 课间 kèjiān 十分 shífēn 嚣闹 xiāonào

    - Giờ giải lao rất ồn ào.

  • volume volume

    - 腾出 téngchū 时间 shíjiān wēn 功课 gōngkè

    - Dành thời gian ôn tập.

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.

  • volume volume

    - 课间 kèjiān 我们 wǒmen 操场 cāochǎng wán

    - Giờ ra chơi chúng tôi ra sân chơi.

  • volume volume

    - zài 课间 kèjiān xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao