Đọc nhanh: 折节读书 (chiết tiết độc thư). Ý nghĩa là: bắt đầu đọc một cách tức giận, trái với thói quen trước đó (thành ngữ).
折节读书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu đọc một cách tức giận, trái với thói quen trước đó (thành ngữ)
to start reading furiously, contrary to previous habit (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折节读书
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 他们 俩 都 是 嗜好 读书
- Hai người bọn họ đều thích đọc sách.
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
折›
节›
读›