Đọc nhanh: 读 (độc.đậu). Ý nghĩa là: đọc, đọc; xem (văn bản), đi học; đến trường. Ví dụ : - 同学们,跟老师读生词! Các em, đọc từ mới cùng thầy!. - 他大声地读了起来。 Anh ấy bắt đầu đọc to.. - 你帮我读一下吧。 Bạn giúp tôi đọc một chút.
读 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đọc
看着文字念出声音
- 同学们 , 跟 老师 读 生词 !
- Các em, đọc từ mới cùng thầy!
- 他 大声 地读 了 起来
- Anh ấy bắt đầu đọc to.
- 你 帮 我 读 一下 吧
- Bạn giúp tôi đọc một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đọc; xem (văn bản)
阅读;看 (文章)
- 我 以前 读过 这本 小说
- Trước kia tôi từng đọc qua cuốn tiểu thuyết này.
- 读 这 本书 可以 了解 历史
- Đọc quyển sách này có thể tìm hiểu lịch sử.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đi học; đến trường
指上学
- 他 读完 高中 , 就 参加 了 工作
- Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.
- 我 姐姐 在 中国 读 博士
- Chị gái tôi học tiến sĩ ở Trung Quốc.
- 你 读 什么 专业
- Bạn học chuyên ngành gì?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. đọc (dữ liệu)
计算机系统调取存储的数据。
- 这 U 盘 我 电脑 读 不了
- Máy tính của tôi không đọc được đĩa U này.
- 这些 数据 怎么 读 不 出来 了 ?
- Những dữ liệu này sao lại không đọc được nhỉ?
✪ 5. âm đọc; cách đọc
读作;读音是
- 这个 字读 去 声
- Chữ này được đọc với thanh điệu thứ tư.
- 这个 字读 阴平 声
- Chữ này đọc thanh 1.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 读
✪ 1. 读 + 不/得 + 完/了/下去/懂
bổ ngữ khả năng
- 这 本书 我 三天 读 不 完
- Quyển sách này ba ngày tôi đọc không hết.
- 我读 不 懂 这 本书
- Tôi đọc không hiểu quyển sách này.
✪ 2. 读 + 得 + 很快/很累/睡着
bổ ngữ trạng thái
- 他 读书 读得 很快
- Anh ấy đọc sách rất nhanh.
✪ 3. 读 + 完/下去
học xong/ học tiếp
- 他 读完 大学 了
- Anh ấy học xong đại học rồi.
- 我 不 打算 读 下去 了
- Tôi không định học tiếp nữa.
So sánh, Phân biệt 读 với từ khác
✪ 1. 读 vs 念
"读" và "念" là từ đồng nghĩa, "念" nhất định phải phát ra âm thanh, "读" có thể phát ra âm thanh cũng có thể không phát ra âm thanh, sự kết hợp của hai từ này với từ khác cũng không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 今天 我们 有 阅读课
- Hôm nay chúng tôi có tiết đọc hiểu.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
读›