Đọc nhanh: 诵经 (tụng kinh). Ý nghĩa là: tụng kinh.
诵经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụng kinh
to chant the sutras
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诵经
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 老师 诵经 示范
- Giáo viên đọc kinh mẫu.
- 诵读 经典 之赋
- Đọc kinh điển của văn Phú.
- 他 诵述 了 他 的 经历
- Anh ấy kể lại trải nghiệm của mình.
- 我 喜欢 诵 经典 故事
- Tôi thích đọc truyện kinh điển.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
诵›