Đọc nhanh: 说漏嘴 (thuyết lậu chuỷ). Ý nghĩa là: thốt ra, để tuột.
说漏嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thốt ra
to blurt out
✪ 2. để tuột
to let slip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说漏嘴
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 他嘟 着 嘴 说 : 我 不想 做 这个 !
- Anh ấy bĩu môi nói: "Tôi không muốn làm cái này!"
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
漏›
说›