Đọc nhanh: 诱陷 (dụ hãm). Ý nghĩa là: để dụ vào một cái bẫy.
诱陷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để dụ vào một cái bẫy
to lure into a trap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱陷
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 他 有 很多 缺陷
- Anh ấy có nhiều khuyết điểm.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诱›
陷›