Đọc nhanh: 说出 (thuyết xuất). Ý nghĩa là: để tuyên bố (quan điểm của một người), nói ra. Ví dụ : - 她多次想说,但终于没说出口。 Cô ấy nhiều lần muốn nói, nhưng cuối cùng lại không nói ra.
说出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tuyên bố (quan điểm của một người)
to declare (one's view)
- 她 多次 想 说 , 但 终于 没说 出口
- Cô ấy nhiều lần muốn nói, nhưng cuối cùng lại không nói ra.
✪ 2. nói ra
to speak out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说出
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 他惫 得 连话都 说不出
- Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 说出 了 准确 的 时间
- Anh ấy đã nói ra thời gian chính xác.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
说›