诱因 yòuyīn
volume volume

Từ hán việt: 【dụ nhân】

Đọc nhanh: 诱因 (dụ nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân dẫn đến; nguyên nhân; nguyên do; nguyên nhân gây ra (thường chỉ bệnh tật). Ví dụ : - 满口都是扫黑条款还有可能的诱因 Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.

Ý Nghĩa của "诱因" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诱因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên nhân dẫn đến; nguyên nhân; nguyên do; nguyên nhân gây ra (thường chỉ bệnh tật)

导致某种事情发生的原因 (多指疾病)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满口 mǎnkǒu dōu shì 扫黑 sǎohēi 条款 tiáokuǎn 还有 háiyǒu 可能 kěnéng de 诱因 yòuyīn

    - Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱因

  • volume volume

    - 不过 bùguò 后来 hòulái yǒu le 爱因斯坦 àiyīnsītǎn

    - Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện

  • volume volume

    - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 因人而异 yīnrénéryì

    - Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 困难 kùnnán ér 却步 quèbù

    - không phải vì khó khăn mà chùn bước.

  • volume volume

    - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • volume volume

    - 满口 mǎnkǒu dōu shì 扫黑 sǎohēi 条款 tiáokuǎn 还有 háiyǒu 可能 kěnéng de 诱因 yòuyīn

    - Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHDS (戈女竹木尸)
    • Bảng mã:U+8BF1
    • Tần suất sử dụng:Cao