Đọc nhanh: 胁 (hiếp). Ý nghĩa là: sườn, hiếp bức; uy hiếp; đe doạ. Ví dụ : - 我的胁侧有点痒。 Bên sườn của tôi hơi ngứa.. - 她胁下有块胎记。 Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.. - 他被坏人胁迫了。 Anh ấy bị người xấu đe dọa.
胁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sườn
从腋下到腰上的部分
- 我 的 胁侧 有点 痒
- Bên sườn của tôi hơi ngứa.
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
胁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếp bức; uy hiếp; đe doạ
胁迫
- 他 被 坏人 胁迫 了
- Anh ấy bị người xấu đe dọa.
- 她 遭 歹徒 胁迫 了
- Cô ấy bị côn đồ đe dọa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胁
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 威胁 是 一种 恶劣 行为
- Uy hiếp là một hành vi xấu xa.
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 经济衰退 威胁 企业 的 命运
- Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.
- 环境 化学 污染物 严重威胁 人类 健康
- Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胁›