Đọc nhanh: 诱捕 (dụ bộ). Ý nghĩa là: dụ bắt; dụ dỗ bắt; lừa; đánh bẫy; gài bẫy. Ví dụ : - 用灯光诱捕害虫。 dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại
诱捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụ bắt; dụ dỗ bắt; lừa; đánh bẫy; gài bẫy
引诱捕捉
- 用 灯光 诱捕 害虫
- dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱捕
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 用 灯光 诱捕 害虫
- dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại
- 他 总是 诱使 别人 听从 他
- Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 面包 的 香味 很 诱人
- Hương thơm của bánh mỳ rất hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
诱›