诱捕 yòubǔ
volume volume

Từ hán việt: 【dụ bộ】

Đọc nhanh: 诱捕 (dụ bộ). Ý nghĩa là: dụ bắt; dụ dỗ bắt; lừa; đánh bẫy; gài bẫy. Ví dụ : - 用灯光诱捕害虫。 dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại

Ý Nghĩa của "诱捕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诱捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dụ bắt; dụ dỗ bắt; lừa; đánh bẫy; gài bẫy

引诱捕捉

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 灯光 dēngguāng 诱捕 yòubǔ 害虫 hàichóng

    - dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱捕

  • volume volume

    - yīn 教唆罪 jiàosuōzuì 多次 duōcì 被捕 bèibǔ

    - Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.

  • volume volume

    - yīn 诈骗 zhàpiàn bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.

  • volume volume

    - zài xiàng 小学生 xiǎoxuésheng 贩卖 fànmài 海洛因 hǎiluòyīn shí 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.

  • volume volume

    - yòng 灯光 dēngguāng 诱捕 yòubǔ 害虫 hàichóng

    - dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 诱使 yòushǐ 别人 biérén 听从 tīngcóng

    - Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 抗拒 kàngjù 购物 gòuwù de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.

  • volume volume

    - 抵挡 dǐdǎng zhù le 金钱 jīnqián de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.

  • volume volume

    - 面包 miànbāo de 香味 xiāngwèi hěn 诱人 yòurén

    - Hương thơm của bánh mỳ rất hấp dẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHDS (戈女竹木尸)
    • Bảng mã:U+8BF1
    • Tần suất sử dụng:Cao