Đọc nhanh: 诰命 (cáo mệnh). Ý nghĩa là: cáo mệnh; lệnh vua, cáo mệnh (phụ nữ được phong tước hiệu trong thời phong kiến, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).
诰命 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cáo mệnh; lệnh vua
帝王对臣子的命令
✪ 2. cáo mệnh (phụ nữ được phong tước hiệu trong thời phong kiến, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
封建时代指受过封号的妇女 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诰命
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
诰›