Đọc nhanh: 误算 (ngộ toán). Ý nghĩa là: Tính toán nhầm.
误算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính toán nhầm
误算,作者松下麻理绪,由角川书店出版。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误算
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
误›