Đọc nhanh: 误车 (ngộ xa). Ý nghĩa là: Nhỡ tầu, lỡ tàu; trễ tàu, lỡ tàu; nhỡ xe.
误车 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Nhỡ tầu
小心开车别坏了,坏了可就要误车了。
✪ 2. lỡ tàu; trễ tàu
车辆出故障或路不好行驶而耽误
✪ 3. lỡ tàu; nhỡ xe
未赶上要搭乘的车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 糟糕 误 了 火车 啦
- Thôi chết, lỡ tàu rồi.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 我 睡过了头 , 因此 误 了 班车
- Tôi ngủ quên do vậy bị lỡ xe buýt.
- 一误再误
- hết sai lầm này đến sai lầm khác
- 别误 了 火车
- Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.
- 我误 了 最后 一趟 火车
- Tôi lỡ chuyến tàu cuối cùng.
- 由于 天气 原因 , 火车 延误 了
- Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
误›
车›