误车 wù chē
volume volume

Từ hán việt: 【ngộ xa】

Đọc nhanh: 误车 (ngộ xa). Ý nghĩa là: Nhỡ tầu, lỡ tàu; trễ tàu, lỡ tàu; nhỡ xe.

Ý Nghĩa của "误车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

误车 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Nhỡ tầu

小心开车别坏了,坏了可就要误车了。

✪ 2. lỡ tàu; trễ tàu

车辆出故障或路不好行驶而耽误

✪ 3. lỡ tàu; nhỡ xe

未赶上要搭乘的车

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误车

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 糟糕 zāogāo le 火车 huǒchē la

    - Thôi chết, lỡ tàu rồi.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 误点 wùdiǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 赴宴 fùyàn huì le

    - Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.

  • volume volume

    - 睡过了头 shuìguòletóu 因此 yīncǐ le 班车 bānchē

    - Tôi ngủ quên do vậy bị lỡ xe buýt.

  • volume volume

    - 一误再误 yīwùzàiwù

    - hết sai lầm này đến sai lầm khác

  • volume volume

    - 别误 biéwù le 火车 huǒchē

    - Đừng bỏ lỡ tàu hỏa.

  • volume volume

    - 我误 wǒwù le 最后 zuìhòu 一趟 yītàng 火车 huǒchē

    - Tôi lỡ chuyến tàu cuối cùng.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 原因 yuányīn 火车 huǒchē 延误 yánwu le

    - Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao