Đọc nhanh: 误工 (ngộ công). Ý nghĩa là: mất thời gian làm việc, đi làm muộn hoặc vắng mặt, trì hoãn công việc của một người.
误工 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mất thời gian làm việc
loss of working time
✪ 2. đi làm muộn hoặc vắng mặt
to be late for or absent from work
✪ 3. trì hoãn công việc của một người
to delay one's work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误工
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 工作 中 的 差误
- sai lầm trong công tác
- 贻误 工作
- làm hỏng công việc
- 他 因为 工作 的 失误 而 被 责罚
- Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.
- 纠正 工作 中 的 失误
- Sửa chữa những sai sót trong công việc.
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
误›