Đọc nhanh: 误存 (ngộ tồn). Ý nghĩa là: nhập nhầm.
误存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập nhầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误存
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
误›