Đọc nhanh: 未添加 (vị thiêm gia). Ý nghĩa là: không thêm vào, chưa thêm.
未添加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thêm vào, chưa thêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未添加
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 我们 要 为 国家 的 经济 建设 添砖加瓦
- chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 我 对 这 艘 未来 的 沉船 的 诅咒 又 加大 了
- Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.
- 他 因故 未能 来 参加 聚会
- Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 我 在 书 中 添加 了 注释
- Tôi đã thêm chú thích vào sách.
- 我 得 说 我 对 他 真是 敬佩 我 从未 想到 他 能 参加 甲队
- Tôi phải nói rằng tôi thật sự ngưỡng mộ anh ta - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta có thể tham gia đội A.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
未›
添›