Đọc nhanh: 误信 (ngộ tín). Ý nghĩa là: bị đánh lừa, rơi cho (một thủ thuật, v.v.), tin sai.
误信 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị đánh lừa
to be mislead
✪ 2. rơi cho (một thủ thuật, v.v.)
to fall for (a trick etc)
✪ 3. tin sai
to falsely believe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误信
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 迷信 常常 导致 误解
- Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.
- 请 把 错误 的 信息 删除
- Vui lòng xóa những thông tin sai.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
误›