Đọc nhanh: 语言训练 (ngữ ngôn huấn luyện). Ý nghĩa là: đào tạo ngoại ngữ. Ví dụ : - 丈夫的简历里没有任何受过语言训练的记录 Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
语言训练 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào tạo ngoại ngữ
language training
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语言训练
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 阅读 和 听力 练习 能 帮助 提升 语言 能力
- Các bài luyện đọc và nghe có thể giúp nâng cao khả năng ngôn ngữ.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
练›
言›
训›
语›